Dưới đây là những chiếc điện thoại trong dòng sản phẩm iPhone 13 của Apple và tiếp theo The Mastro sẽ giải thích cách so sánh chúng qua từng thông số kỹ thuật.
Apple đã công bố dòng sản phẩm iPhone mới của mình tại sự kiện tháng 9 cùng với Apple Watch 7, iPad Mini 6 và iPad cấp nhập cảnh bản cập nhật mới nhất. Chiếc flagship mới, được đặt tên là iPhone 13, phản ánh bộ sưu tập iPhone 12 của năm ngoái với các phiên bản tiêu chuẩn, Mini, Pro và Pro Max. IPhone cập nhật chạy trên iOS 15, hiện đã có sẵn để cài đặt công khai và có một số nâng cấp về camera, bộ nhớ, bộ xử lý A15 Bionic mới và hơn thế nữa.

Các mẫu iPhone 13 có sự khác nhau ở một số điểm chính.
Về dung lượng lưu trữ
Không chỉ có iPhone 13 có dung lượng lưu trữ ấn tượng – mẫu tiêu chuẩn và mẫu Mini cũng được cung cấp trong các tùy chọn 128GB, 256GB và 512GB – nhưng dung lượng lưu trữ Pro và Pro Max cũng rất lớn. Bạn có thể nhận được một trong những mẫu Pro với dung lượng lưu trữ khổng lồ 1TB.
Mặc dù dòng sản phẩm iPhone 13 là phản ánh của dòng iPhone 12, nhưng những chiếc iPhone năm 2021 của Apple cung cấp một thiết kế mới, máy ảnh được cập nhật và nâng cấp tính năng với mức giá tương tự như các mẫu iPhone 12 năm 2020.
Về giá: Hầu hết dòng iPhone 13 có mức chi phí phù hợp như người anh em tiền nhiệm của nó (iPhone 12)
Dòng sản phẩm iPhone 13 chủ yếu nhại theo giá của iPhone 12. Mặc dù Apple đã loại bỏ tùy chọn lưu trữ 64GB cho phiên bản tiêu chuẩn và Mini, giá của iPhone 13 vẫn giữ nguyên. IPhone 13 Mini có giá khởi điểm 699 USD cho 128GB dung lượng lưu trữ. IPhone 13 tiêu chuẩn bắt đầu từ 799 USD, Pro bắt đầu từ 999 USD và Pro Max là 1.099 USD.
Giá của các phiên bản Pro tương tự như các mẫu smartphone cao cấp khác như Galaxy S21 Plus và Galaxy S21 Ultra, có giá lần lượt là 1.000 USD và 1.200 USD.
Dưới đây là giá tại Mỹ cho từng mẫu iPhone 13:
Về bộ nhớ: iPhone 13 Pro và Pro Max có các tùy chọn 1TB
Apple đã bỏ tùy chọn lưu trữ 64GB cho iPhone mới của mình. IPhone 13 và Mini tiêu chuẩn hiện có các tùy chọn lưu trữ 128GB, 256GB và 512GB, trong khi Pro và Pro Max có tùy chọn lưu trữ lên đến 1TB. Đây là lần đầu tiên bạn có tùy chọn nhận 1TB dung lượng lưu trữ trên iPhone.
Giá của iPhone mới sẽ tăng khi bạn tăng dung lượng lưu trữ. Bộ nhớ bổ sung chỉ có sẵn trên các mẫu Pro và làm tăng giá của iPhone 13 Pro Max lên 1.599 USD.
Về kích thước và thiết kế: Tất cả các mẫu iPhone 13 đều có có tai thỏ nhỏ hơn 20%
Tất cả 4 phiên bản của iPhone 13 đều dày hơn và nặng hơn so với phiên bản của chúng trong dòng sản phẩm năm ngoái, nhưng có phần tai thỏ nhỏ hơn. Apple đã bao gồm màn hình chứa cụm notch (tai thỏ) trên mọi iPhone kể từ iPhone X 2017, như là vị trí cho camera selfie. Phần tai thỏ của iPhone 13 nhỏ hơn 20% so với iPhone 12.
Thiết kế của việc thiết lập máy ảnh đã thay đổi cho iPhone 13 Mini. Các ống kính máy ảnh hiện được đặt theo đường chéo, thay vì đặt trên đỉnh của ống kính như iPhone 12 Mini.
Dòng sản phẩm iPhone 13 có kích thước màn hình từ 5,4 inch đến 6,7 inch. IPhone 13 Mini là 5,4 inch, các mẫu iPhone 13 và Pro tiêu chuẩn đều là 6,1 inch và Pro Max là 6,7 inch.
Về màn hình: Chỉ iPhone 13 Pro và Pro Max có công nghệ màn hình ProMotion hỗ trợ tần số làm tươi lên tới 120Hz, điều mà chúng ta chưa từng thấy trên bất kỳ sản phẩm iPhone nào trước đây.
Cả hai mẫu iPhone 13 Pro và Pro Max đều có màn hình 120Hz. Số hertz mà màn hình điện thoại được đánh giá đề cập đến số khung hình mỗi giây mà nó có thể hiển thị, xác định mức độ nhanh và mượt của màn hình khi bạn cuộn qua các ứng dụng và trang web. Tuy nhiên, các mẫu tiêu chuẩn và Mini không có màn hình 120Hz.
Apple có vẻ như sinh sau đẻ muộn trong các cuộc chơi công nghệ, vì các điện thoại thông minh cao cấp khác bao gồm Samsung Galaxy S21 và OnePlus 9 Pro, đã có tốc độ màn hình 120Hz từ lâu.
Về camera: Tất cả sự nâng cấp cho từng mẫu iPhone 13
Dòng sản phẩm iPhone 13 có một số nâng cấp camera mới, bao gồm việc bổ sung chế độ điện ảnh và chụp ảnh macro.
Tuy nhiên, tương tự như dòng iPhone 12, máy quét lidar (lidar scanner) vẫn chỉ có sẵn trên Pro và Pro Max. Đây là thế hệ thứ hai của iPhone chỉ trang bị máy quét lidar trên các mẫu cao cấp hơn của hãng.
Máy quét được ra mắt lần đầu trên iPad Pro 2020, có thể được nhìn thấy trên cả iPhone 12 Pro và iPhone 12 Pro Max. Máy quét được sử dụng để giúp lấy nét tự động và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. (Bạn cũng có thể sử dụng lidar để đo chiều cao của bạn bè trong các bữa tiệc)
IPhone 13 và iPhone 13 Mini của Apple có hai camera được cải tiến, với ống kính rộng và siêu rộng 12 megapixel. IPhone 13 Pro và Pro Max có ba camera phía sau, với ống kính rộng 12 megapixel, ống kính siêu rộng và cả ống kính tele. Tất cả iPhone trong dòng sản phẩm 2021 của Apple cũng có thể chụp ảnh ở chế độ ban đêm rất tốt.
Apple cũng tiết lộ rằng các mẫu Pro sẽ có phiên bản video ProRes cao cấp hơn vào cuối năm nay.
Về pin: iPhone 13 được cho là có tuổi thọ pin cao hơn trước
Apple cho biết iPhone mới sẽ có thời lượng pin lâu hơn so với dòng iPhone 12. Theo Apple, tuổi thọ pin kéo dài là sự kết hợp pin lớn hơn, iOS 15 và chip A15 Bionic.
Apple cho biết iPhone 13 và iPhone Mini có thời gian sạc lần lượt là 17 và 19 giờ phát lại video. IPhone 13 Pro được cho là cầm cự đến 22 giờ và iPhone Pro Max là 28 giờ.
Apple không tiết lộ thông số chính xác về pin cho iPhone của mình, nhưng một bài báo của iFixit cho thấy pin có dung lượng lớn hơn đáng kể so với các mẫu năm ngoái. Đáng chú ý, iPhone 13 Pro có pin nhỏ hơn iPhone 13, rõ ràng là do màn hình của Pro sử dụng ít năng lượng hơn.
Thông số kỹ thuật của iPhone 13, 13 Mini, 13 Pro và 13 Pro Max
iPhone 13 Mini |
iPhone 13 | iPhone 13 Pro |
iPhone 13 Pro Max |
|
Kích thước màn hình, độ phân giải | 5.4-inch OLED; 2,340×1,080 pixels | 6.1-inch OLED; 2,532×1,170 pixels | 6.1-inch OLED; 2,532×1,170 pixels | 6.7-inch OLED; 2,778×1,284 pixels |
Kích thước (inch) | 5.18 x 2.53 x 0.3 in | 5.78 x 2.82 x 0.3 in | 5.78 x 2.82 x 0.3 in | 6.33 x 3.07 x 0.3 in |
Kích thước (milimét) | 132 x 64 x 7.65 mm | 147 x 72 x 7.65 mm | 147 x 72 x 7.65 mm | 161 x 78 x 7.65 mm |
Trọng lượng (ounce, gam) | 4.97 oz; 141g | 6.14 oz; 174g | 7.19 oz; 204g | 8.48 oz; 240g |
Hệ điều hành | iOS 15 | iOS 15 | iOS 15 | iOS 15 |
Camera | 12-megapixel (wide), 12-megapixel (ultrawide) | 12-megapixel (wide), 12-megapixel (ultrawide) | 12-megapixel (wide), 12-megapixel (ultrawide), 12-megapixel (telephoto) | 12-megapixel (wide), 12-megapixel (ultrawide), 12-megapixel (telephoto) |
Mặt trước máy ảnh | 12-megapixel | 12-megapixel | 12-megapixel | 12-megapixel |
Quay video | Quay video HDR với Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 khung hình/giây | Quay video HDR với Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 khung hình/giây | Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) | Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) |
Bộ xử lý | Apple A15 Bionic | Apple A15 Bionic | Apple A15 Bionic | Apple A15 Bionic |
Dung lượng lưu trữ | 128GB, 256GB, 512GB | 128GB, 256GB, 512GB | 128GB, 256GB, 512GB, 1TB | 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Bộ nhớ mở rộng | Không | Không | Không | Không |
Pin | Không tiết lộ; Apple liệt kê 17 giờ phát lại video | Không tiết lộ; Apple liệt kê 17 giờ phát lại video | Không tiết lộ; Apple liệt kê 22 giờ phát lại video | Không tiết lộ; Apple liệt kê 28 giờ phát lại video |
Cảm biến vân tay | Không (Face ID) | Không (Face ID) | Không (Face ID) | Không (Face ID) |
Cổng kết nối | Lightning | Lightning | Lightning | Lightning |
Jack cắm tai nghe | Không | Không | Không | Không |
Tính năng đặc biệt | kích hoạt 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM) | kích hoạt 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM) | Công nghệ ProMotion với tốc độ 120Hz; máy quét lidar; kích hoạt 5G ; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM) | Công nghệ ProMotion với tốc độ 120Hz; máy quét lidar; kích hoạt 5G ; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Giá ngoài hợp đồng (USD) | $699 (128GB), $799 (256GB), $999 (512GB) | $799 (128GB), $899 (256GB), $1,099 (512GB) | $999 (128GB), $1,099 (256GB), $1,299 (512GB), $1,499 (1TB) | $1,099 (128GB), $1,199 (256GB), $1,399 (512GB), $1,599 (1TB) |
Giá (GBP) | £679 (128GB), £779 (256GB), £979 (512GB) | £779 (128GB), £879 (256GB), £1,079 (512GB) | £779 (128GB), £879 (256GB), £1,079 (512GB) | £1,049 (128GB), £1,149 (256GB), £1,349 (512GB), £1,549 (1TB) |
Giá (AUD) | AU$1,199 (128GB), AU$1,369 (256GB), AU$1,719 (512GB) | AU$1,349 (128GB), AU$1,519 (256GB), AU$1,869 (512GB) | AU$1,699 (128GB), AU$1,869 (256GB), AU$2,219 (512GB), AU$2,569 (1TB) | AU$1,849 (128GB), AU$2,019 (256GB), AU$2,369 (512GB), AU$2,719 (1TB) |
Bài viết trên chúng tôi đã cung cấp sự so sánh về từng thông số kỹ thuật trên các dòng iPhone 13 đời mới nhất của Apple. Mong rằng bạn sẽ có những trải nghiệm cá nhân thú vị nhất khi cân nhắc giữa 4 dòng iPhone này. The Mastro hi vọng bạn đã biết thêm những thông tin hữu ích khi ghé thăm trang của chúng tôi. Cảm ơn đã quan tâm và đón đọc, chúc bạn có một ngày thật nhiều năng lượng!